Giải pháp thực hiện

I. TỔNG QUAN

1.  Mô tả nghiệp vụ

  • CSDL Dùng chung là nơi tập trung toàn bộ kho dữ liệu dùng chung của TPHCM. Cơ quan, tổ chức có thể thực hiện việc khai thác và đồng bộ dữ liệu về CSDL Dùng chung của Thành phố thông qua Nền tảng HCM LGSP.
  • Nền tảng HCM LGSP đảm nhiệm vai trò chính trong việc cung cấp các thông tin kết nối đến các phần mềm tại đơn vị, khai thác và đồng bộ dữ liệu từ CSDL tập trung của thành phố.
  • API đồng bộ cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hỗ trợ phần mềm ISO tại đơn vị kết nối vào Nền tảng HCM LGSP đồng bộ cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh tại đơn vị về CSDL dùng chung của Thành phố.

2. Mục đích tài liệu

  • Tài liệu này nhằm hướng dẫn đơn vị đồng bộ cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về CSDL dùng chung của Thành phố.

3. Phạm vi và đối tượng áp dụng

  • Tài liệu này được sử dụng bởi các kỹ thuật viên của các đơn vị cần đồng bộ cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về CSDL dùng chung của Thành phố.

II. MÔ HÌNH KẾT NỐI

1. Mô hình kết nối

Hình 1: Mô hình kết nối

  • CSDL Dùng chung là nơi tập trung toàn bộ kho dữ liệu dùng chung của TPHCM. Cơ quan, tổ chức có thể thực hiện việc khai thác và đồng bộ dữ liệu về CSDL Dùng chung của Thành phố thông qua Nền tảng HCM LGSP.
  • Nền tảng HCM LGSP đảm nhiệm vai trò chính trong việc cung cấp các thông tin kết nối đến các phần mềm tại đơn vị, khai thác và đồng bộ dữ liệu từ CSDL tập trung của thành phố.
  • API đồng bộ cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hỗ trợ phần mềm ISO tại đơn vị kết nối vào Nền tảng HCM LGSP để đồng bộ cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh tại đơn vị về CSDL dùng chung của Thành phố.

2. Quá trình trao đổi gói tin

Hình 2: Quy trình trao đổi gói tin

  • Bước 1: Phần mềm của đơn vị đóng gói dữ liệu về dạng JSON.
  • Bước 2: Phần mềm của đơn vị gọi đến Nền tảng HCM LGSP thông qua api kèm theo access token.
  • Bước 3: Nền tảng HCM LGSP kiểm tra access token của đơn vị. Nếu thất bại sẽ trả về gói tin JSON lỗi cho phần mềm của đơn vị.
  • Bước 4: Nền tảng HCM LGSP xử lý dữ liệu và trả về gói tin JSON kết quả cho phần mềm đơn vị.

III. ĐẶC TẢ API

3.1. Thông tin kết nối

Kiểu

Diễn giải

Ví dụ

Địa chỉ adapter Nền tảng HCM chính

Địa chỉ cổng dịch vụ chính thức

https://hcmlgsp.tphcm.gov.vn

Địa chỉ adapter Nền tảng HCM thử nghiệm

Địa chỉ cổng dịch vụ thử nghiệm

https://hcmesb-test.tphcm.gov.vn

 

AccessKey

Khóa

rTkhYCBwHM

SecretKey

Khóa bí mật

DWkQgY1YSS

AppName

Đơn vị kết nối

TPHCM

PartnerCode

Mã đơn vị cung cấp ứng dụng

000.00.01.H29

PartnerCodeCus

Mã đơn vị sử dụng dịch vụ

000.00.01.H29

Authorization

Khai báo trong Header, Là chuỗi gồm 5 tham số dạng json được mã hóa thành StringBase64

ewoiQWNjZXNzS2V5IjoiclRraFlDQndITSIsCiJTZ

WNyZXRLZXkiOiJEV2tRZ1kxWVNTIiwKIkFw

cE5hbWUiOiAiVFBIQ00iLAoiUGFydG5lckNvZG

UiOiAiMDAwLj

AwLjAxLkgyOSIsCiJQYXJ0bmV

yQ29kZUN1cyI6ICIwMDAuM

DAuMDEuSDI5Igp9Cg==

được stringbase64 từ:

{

"AccessKey":"rTkhYCBwHM",

"SecretKey":"DWkQgY1YSS",

"AppName": "TPHCM",

"PartnerCode": "000.00.01.H29",

"PartnerCodeCus": "000.00.01.H29"

}

Bảng 1: bảng thông tin kết nối

  •  

3.2. API đồng bộ thông tin cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

  • Đường dẫn: /DongBoCapGCNDKKD
  • Method: POST
  • Đầu vào:
    • Header: Authorization
    • Body: chuỗi json chứa thông tin truyền vào,

STT

Tên trường

Định dạng

Mô tả

Yêu cầu

1

SoGiayCNDKKD

String

Độ dài tối đa: 255

Số giấy chứng nhận đang ký kinh doanh

Bắt buộc

2

NgayCapGCN

String

Độ dài tối đa: 50

Ngày cấp giấy phép
(dd/MM/yyyy HH:mm:ss)

 

Bắt buộc

3

NgayHetHan

String

Độ dài tối đa: 50

Ngày hết hạn giấy phép
(dd/MM/yyyy HH:mm:ss)
Bắt buộc khi voThoiHan = false

Không bắt buộc

4

VoThoiHan

Boolean

Quy định giấy phép không có thời gian hết hạn

Bắt buộc

5

TenNguoiDaiDien

String

Tên người đại diện doanh nghiệp

Bắt buộc

6

LoaiGiayChungThuc

Number

Loại giấy chứng thực
1: Giấy CMND
2: Giấy chứng thực
3: Hộ chiếu

Bắt buộc

7

SoGiayChungThuc

String

Độ dài  tối đa: 50

Số giấy chứng thực

Bắt buộc

8

NgayCapGiayChungThuc

String

Ngày cấp giấy chứng thực
(dd/MM/yyyy HH:mm:ss)

Bắt buộc

9

NoiCapGiayChungThuc

String

Nơi cấp giấy chứng thực
(dd/MM/yyyy HH:mm:ss)

Không bắt buộc

10

NgaySinh

String

Độ dài tối đa: 50

Ngày sinh người đại diện
(dd/MM/yyyy HH:mm:ss)

Không bắt buộc

11

GioiTinh

Number

Giới tính người đại diện

Không bắt buộc

12

DanToc

String

Độ dài tối đa: 255

Tên dân tộc của người đại diện

Không bắt buộc

13

QuocTich

String

Độ dài tối đa: 255

Tên quốc tịch của người đại diện

Không bắt buộc

14

DiaChiKinhDoanh

JSON Object

Địa chỉ đăng ký kinh doanh tại mục 3.3

Bắt buộc

15

BangHieu

String

Bảng hiệu đăng ký kinh doanh

Bắt buộc

16

MatHangKinhDoanh

String

Mặt hàng kinh doanh

Bắt buộc

17

LinhVucCapPhep

String

Lĩnh vực cấp phép

Bắt buộc

18

NganhKinhDoanh

JSONArray

Danh sách ngành nghề kinh doanh tại mục 3.4

Không bắt buộc

19

VonKinhDoanh

Number

Vốn đăng ký kinh doanh

Bắt buộc

20

ThongTinThanhVien

JSON Array

Json Thông tin thành viên tham gia doanh nghiệp tại mục 3.5

Bắt buộc

21

DienThoai

String

Điện thoại của người đại diện

Không bắt buộc

22

Email

String

Email của người đại diện

Không bắt buộc

23

Version

Kiểu string

Phiên bản của chuẩn gói tin

Bắt buộc

Bảng 2: tham số truyền vào chuỗi json của body

Ví dụ:

{

  "SoGiayCNDKKD": null,

  "NgayCapGCN": null,

  "NgayHetHan": null,

  "VoThoiHan": false,

  "TenNguoiDaiDien": null,

  "LoaiGiayChungThuc": 0,

  "SoGiayChungThuc": null,

  "NgayCapGiayChungThuc": null,

  "NoiCapGiayChungThuc": null,

  "NgaySinh": null,

  "GioiTinh": 0,

  "DanToc": null,

  "QuocTich": null,

  "DiaChiKinhDoanh": {…},

  "BangHieu": null,

  "MatHangKinhDoanh": null,

  "LinhVucCapPhep": null,

  "NganhKinhDoanh": [{…}],

  "VonKinhDoanh": 0,

  "ThongTinThanhVien": [{….}],

  "DienThoai": null,

  "Email": null,

  "Version": null

}

 

  • Đầu ra:
    • Chuỗi json chứa thông tin trả về, resultObject là true hoặc false

STT

Tham số

Thuộc tính tham số

Mô tả

1

StatusCode    

Int

Mã trạng thái gói tin

- 200: Request đã được tiếp nhận và xử lý thành công

- 400: Request bị lỗi hoặc không thể xử lý

- 404: Tài nguyên không tồn tại

- 500: Lỗi trong quá trình xử lý

2

Description

String

Nội dung lỗi trả về

3

ResultObject

JSON

Chuỗi json trả về

4

ResultType

String

Type của gói tin trả về Mặc định là “JSON”

5

Status

String

Trạng thái gói tin“SUCCESS” hoặc “FAIL”

6

ThrowException

bool

 Có lỗi xảy ra hay không

Bảng 3: tham số trả về của chuỗi json

Ví dụ:

 

Thành công

Lỗi

{

     "StatusCode": 200,

    "Description": null,

    "ResultObject": true,

    "ResultType": "JSON",

    "Status": "SUCCESS",

    "ThrowException": false

}

{

    "StatusCode": 500,

    "Description": "Tham số đầu vào không đúng",

    "ResultObject": null,

    "ResultType": null,

    "Status": "FAIL",

    "ThrowException": true

}         

 

  1.  

3.3. Gói tin địa chỉ kinh doanh

STT

Tên trường

Định dạng

Mô tả

Yêu cầu

1

MaThanhPho

String

Mã thành phố

Bắt buộc

2

TenThanhPho

String

Tên thành phố

Bắt buộc

3

MaQuanHuyen

String

Mã quận huyện

Bắt buộc

4

TenQuanHuyen

String

Tên quận huyện

Bắt buộc

5

MaPhuongXa

String

Mã phường

Bắt buộc

6

TenPhuongXa

String

Tên phường

Bắt buộc

7

SoNha

String

Số nhà

Không bắt buộc

Bảng 4: Gói tin địa chỉ kinh doanh

Ví dụ:

{

  "MaThanhPho": "",

  "TenThanhPho": "",

  "MaQuanHuyen": "",

  "TenQuanHuyen": "",

  "MaPhuongXa": "",

  "TenPhuongXa": "",

  "SoNha": ""

}

  1.  

3.4. Gói tin ngành nghề kinh doanh

STT

Tên trường

Định dạng

Mô tả

Yêu cầu

1

TenNganhKD

String

Tên ngành nghề kinh doanh

Bắt buộc

2

MaNganhKD

String

Mã ngành KD

Bắt buộc

Bảng 5: Gói tin ngành nghề kinh doanh

Ví dụ:

{

                    "TenNganhKD": "Dịch vụ ăn uống",

            "MaNganhKD": "1",

}

 

  1.  

3.5. Gói tin thông tin thành viên

STT

Tên trường

Định dạng

Mô tả

Yêu cầu

1

TenThanhVien

String

Tên thành viên

Bắt buộc

2

DiaChi

String

Địa chỉ thành viên

Bắt buộc

3

SoGiayChungThuc

String

Số giấy chứng thực

Bắt buộc

4

SoTienGopVon

String

Số tiền góp vốn

Không bắt buộc

Bảng 6: Gói tin thông tin thành viên

Ví dụ:

{

                    "HoSoBoSungID ": 100,

                    "NguoiYeuCauBoSung": "Nguyễn Văn A",

                    "NoiDungBoSung": "Bổ sung bản sao CMND",

                    "NgayYeuCauBoSung": "16/09/2016 15:30:16",

                    "NguoiTiepNhanBoSung": "Nguyễn Văn A",

                    "ThongTinTiepNhan": "Ông Nguyễn Văn A  đã bổ sung hồ sơ đầy đủ",

                    "NgayTiepNhanBoSung": "16/09/2016 15:30:16",

                    "TrangThaiBoSung": true

                    "NgayHenTraTruoc": "16/09/2016 15:30:16",

                    "NgayHenTraMoi": "16/09/2016 15:30:16",

         "LePhiBoSungs": [{…}],     

         "GiayToBoSungs": [{…}],

}

Danh sách tệp tin đính kèm

  • DacTaLienThong_APIDongBoCapGCNDKKD_1.1.docx