Giải pháp thực hiện

  1. TỔNG QUAN
    1. Mục đích tài liệu
  • Tài liệu này hướng dẫn các đơn vị của BNĐP kết nối tới hệ thống NGSP thông qua Nền tảng HCM LGSP để thực hiện đồng bộ hồ sơ thủ tục hành chính cấp mã số cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách.
    1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
  • Tài liệu này cung cấp các phương thức, đối tượng cho lập trình viên sử dụng để phát triển tích hợp ứng dụng đơn vị của BNĐP thực hiện đồng bộ hồ sơ thủ tục hành chính cấp mã số cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách thông qua Nền tảng HCM LGSP.
    1. Thông tin kết nối
  • Đơn vị cần kết nối liên hệ sở Thông tin và Truyền thông để được cung cấp thông tin kết nối bao gồm:
    • AppName
    • AccessKey
    • SecretKey
    • PartnerCode
    • PartnerCodeCus

 

 

  1. MÔ HÌNH KẾT NỐI
    1. hình kết nối

 

Hình 1: Mô hình kết nối

  • Nền tảng NGSP thực hiện chia sẻ thông tin về Cấp mã số ngân sách cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách cho Nền tảng HCM LGSP
  • Nền tảng HCM LGSP đảm nhiệm vai trò chính trong việc kết nối với Nền tảng NGSP để thực hiện chia sẻ dữ liệu cho đơn vị
  • API đồng bộ hồ sơ thủ tục hành chính cấp mã số ngân sách hỗ trợ phần mềm tại đơn vị kết nối vào Nền tảng HCM LGSP đồng bộ hồ sơ thủ tục hành chính cấp mã số ngân sách cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách
    1. Quá trình trao đổi gói tin

 

Hình 2: Quy trình trao đổi gói tin

   

  • Bước 1: Phần mềm của đơn vị gọi đến Nền tảng HCM LGSP thông qua api kèm theo access token.
  • Bước 2: Nền tảng HCM LGSP kiểm tra access token của đơn vị. Nếu thất bại sẽ trả về mã lỗi được mô tả như bên dưới
 

        Mã lỗi

<Error_Number>

Ý nghĩa

401

Sai thông tin xác thực

403

Tài khoản không có quyền truy cập API

429

Vượt quá số lượng request cho phép trong một đơn vị thời gian

 

  • Bước 3: Nền tảng HCM LGSP xử lý dữ liệu và trả về gói tin JSON kết quả cho phần mềm đơn vị.
  1. ĐẶC TẢ API
    1. Thông tin kết nối

Kiểu

Diễn giải

Ví dụ

Địa chỉ adapter Nền tảng HCM chính

Địa chỉ cổng dịch vụ chính thức

https://hcmlgsp.tphcm.gov.vn

Địa chỉ adapter Nền tảng HCM thử nghiệm

Địa chỉ cổng dịch vụ thử nghiệm

https://hcmesb-test.tphcm.gov.vn

 

AccessKey

Khóa

rTkhYCBwHM

SecretKey

Khóa bí mật

DWkQgY1YSS

AppName

Đơn vị kết nối

TPHCM

PartnerCode

Mã đơn vị cung cấp ứng dụng

000.00.01.H29

PartnerCodeCus

Mã đơn vị sử dụng dịch vụ

000.00.01.H29

lgspaccesstoken

Khai báo trong Header, Là chuỗi gồm 5 tham số dạng json được mã hóa thành StringBase64

ewoiQWNjZXNzS2V5IjoiclRraFlDQndITSIsCiJTZWNyZXRLZXkiOiJEV2tRZ1

kxWVNTIiwKIkFwcE5hbWUiOiAiVFBIQ00iLAoiUGFydG5lckNvZGUiOiAiM

DAwLjAwLjAxLkgyOSIsCiJQYXJ0bmVyQ29kZUN1cyI6ICIwMDAuMDAu

MDEuSDI5Igp9Cg==

được stringbase64 từ:

{

"AccessKey":"rTkhYCBwHM",

"SecretKey":"DWkQgY1YSS",

"AppName": "TPHCM",

"PartnerCode": "000.00.01.H29",

"PartnerCodeCus": "000.00.01.H29"

}

Bảng 1: bảng thông tin kết nối

    1. API lấy thông tin token
  • Đường dẫn: /nganSach/token
  • Method: POST
  • Đầu vào:
    • Header:
      • Content-Type: application/x-www-form-urlencoded
      • lgspaccesstoken: Base64
    • Body:
      • grant_type=client_credentials
  • Đầu ra:
    • chuỗi json chứa thông tin trả về
 

STT

Tên trường

Kiểu

Bắt buộc

Mô tả

  1.  

access_token

string

Chuỗi token được cấp tương ứng với một phiên làm việc của một HTTT/LGSP

  1.  

token_type

string

Kiểu token

  1.  

expires_in

int

Thời gian token có hiệu lực (giây)

Bảng 2: Tham số chuỗi json trả về của API lấy thông tin token

Ví dụ:

{

  "access_token": " e02e8bbe-e81f-3fc8-910e-64bf8bd08b3d ",

  "scope": "am_application_scope default",

  "token_type": "Bearer",

  "expires_in": 768

}

Mô tả:

    • {tuNgay}: Từ ngày đăng ký theo định dạng: DDMMYYYY
    • {denNgay}: Đến ngày đăng ký theo định dạng: DDMMYYYY
    • Chú ý: Khoảng cách tuNgay và denNgay tối đa là 5 ngày

Ví dụ: /nganSach/GetDanhSachHoSoTheoNgay?tuNgay=05052020&denNgay=06052020

  • Method: GET
  • Đầu vào:
    • Header:
      • Authorization: Bearer {token} (token sinh ra từ API lấy thông tin token phía trên)
      • Content-Type: application/soap+xml;charset=UTF-8
      • lgspaccesstoken: Base64
    • Body:
      • grant_type: client_credentials
  • Đầu ra:
    • Chuỗi json chứa thông tin trả về

STT

Tên tham số

Ý nghĩa tham số

Null

Kiểu dữ liệu

  1.  

hsid

Mã số hồ sơ

No

String

  1.  

cqtc_ma

Mã số  cơ quan tài chính

No

String

  1.  

ten

Tên đơn vị/dự án

No

String

  1.  

ma

Mã ĐVQHNS được cấp

Yes

String

  1.  

nguoi_dk

Họ và tên người đăng ký nộp hồ sơ

No

String

  1.  

email

Email người đăng ký nộp hồ sơ

No

String

  1.  

sdt

Số điện thoại người đăng ký nộp hồ sơ

Yes

Number

  1.  

ngay_dk

Ngày đăng ký nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến

Theo định dạng: DD/MM/YYYY

No

Date

  1.  

nguoi_tao

Họ và Tên  người nhập tờ khai vào hệ thống BE

Yes

String

  1.  

ngay_tao

Ngày NSD nhập tờ khai trên hệ thống BE

Theo định dạng: DD/MM/YYYY

Yes

Date

  1.  

ngay_pd

Ngày trả kết quả nộp hồ sơ thực tế

Theo định dạng: DD/MM/YYYY

Yes

Date

  1.  

nguoi_pd

Người thực hiện cấp mã

Yes

String

  1.  

kieu_hs

Kiểu hồ sơ, tham khảo danh mục kiểu hồ sơ tại mục 4.2

No

String

  1.  

kieu_tep_nhan

Kiểu tiếp nhận hồ sơ:

  1. Trực tuyến
  2. Trực tiếp

No

Int

  1.  

trang_thai

Trạng thái tiếp nhận hồ sơ, tham khảo bảng danh mục trạng thái hồ sơ tại mục 4.1

No

Int

  1.  

ngay_tra

Ngày trả kết quả hồ sơ theo quy định

Ngày trả = Ngày đăng ký + 2 ngày

Theo định dạng: DD/MM/YYYY

Yes

Date

Bảng 3: Tham số trả về của API lấy danh sách hồ sơ theo khoảng thời gian từ ngày/đến ngày

Ví dụ:

"<soap:Envelope xmlns:soap=""http://www.w3.org/2003/05/soap-envelope"">

    <soap:Body>

        <ns2:getDetailHoSoTheoNgayResponse xmlns:ns2=""http://services.cms.fpt/"">

            <return>

                <hsid>498511121</hsid>

                <cqtc_ma>1279</cqtc_ma>

                <ten_hs>Ki&#x1ec3;m &#x111;&#x1ecb;nh Chung c&#x1b0; s&#x1ed1; 72/8 Tr&#x1ea7;n Qu&#x1ed1;c To&#x1ea3;n, ph&#x1b0;&#x1edd;ng 8, qu&#x1ead;n 3</ten_hs>

                <ma></ma>

                <kieu_hs>2</kieu_hs>

                <nguoi_dk>trangdvciq31</nguoi_dk>

                <email>thanhtranglam@gmail.com</email>

                <sdt_didong>0764826576</sdt_didong>

                <ngay_dk>05/05/2020</ngay_dk>

                <nguoi_tao></nguoi_tao>

                <ngay_tao></ngay_tao>

                <ngay_tra>07/05/2020</ngay_tra>

                <nguoi_pd></nguoi_pd>

                <ngay_pd></ngay_pd>

                <trang_thai>1</trang_thai>

                <kieu_tiep_nhan>1</kieu_tiep_nhan>

            </return>

            <return>

                <hsid>498512957</hsid>

                <cqtc_ma>1279</cqtc_ma>

                <ten_hs>&#x110;&#x1ea7;u t&#x1b0; xây d&#x1ef1;ng h&#x1ec7; th&#x1ed1;ng c&#x1ea3;nh báo an ninh m&#x1ea1;ng</ten_hs>

                <ma></ma>

                <kieu_hs>2</kieu_hs>

                <nguoi_dk>vpubnd1</nguoi_dk>

                <email>vtnga.q1@tphcm.gov.vn</email>

                <sdt_didong>0908491166</sdt_didong>

                <ngay_dk>05/05/2020</ngay_dk>

                <nguoi_tao></nguoi_tao>

                <ngay_tao></ngay_tao>

                <ngay_tra>07/05/2020</ngay_tra>

                <nguoi_pd></nguoi_pd>

                <ngay_pd></ngay_pd>

                <trang_thai>1</trang_thai>

                <kieu_tiep_nhan>1</kieu_tiep_nhan>

            </return>

        </ns2:getDetailHoSoTheoNgayResponse>

    </soap:Body>

</soap:Envelope>"

Mô tả:

    • {id}: Mã hồ sơ được đánh dấu trên hệ thống cấp mã số.

Ví dụ: /nganSach/ChiTietHoSo?id=2020

  • Method: GET
  • Đầu vào:
    • Header:
      • Authorization: Bearer {token} (token sinh ra từ API lấy thông tin token phía trên)
      • Content-Type: application/soap+xml;charset=UTF-8
      • lgspaccesstoken: Base64
    • Body:
      • grant_type: client_credentials
  • Đầu ra:
    • Chuỗi json chứa thông tin trả về

STT

Tên tham số

Ý nghĩa tham số

Null

Kiểu dữ liệu

  1.  

Hsid

Mã số hồ sơ

No

String

  1.  

Cqtc_ma

Mã số  cơ quan tài chính

No

String

  1.  

Ten

Tên đơn vị/dự án

No

String

  1.  

Ma

Mã ĐVQHNS được cấp

Yes

String

  1.  

Nguoi_dk

Họ và tên người đăng ký nộp hồ sơ

No

String

  1.  

Email

Email người đăng ký nộp hồ sơ

No

String

  1.  

Sdt

Số điện thoại người đăng ký nộp hồ sơ

Yes

Number

  1.  

Ngay_dk

Ngày đăng ký nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến

Theo định dạng: DD/MM/YYYY

No

Date

  1.  

Nguoi_tao

Họ và Tên  người nhập tờ khai vào hệ thống BE

 

String

  1.  

Ngay_tao

Ngày NSD nhập tờ khai trên hệ thống BE

Theo định dạng: DD/MM/YYYY

 

Date

  1.  

Ngay_pd

Ngày trả kết quả nộp hồ sơ thực tế

Theo định dạng: DD/MM/YYYY

Yes

Date

  1.  

Nguoi_pd

Người thực hiện cấp mã

Yes

String

  1.  

Kieu_hs

Kiểu hồ sơ, tham khảo danh mục kiểu hồ sơ tại mục 4.2

No

String

  1.  

Kieu_tep_nhan

Kiểu tiếp nhận hồ sơ:

  1. Trực tuyến
  2. Trực tiếp

No

Int

  1.  

Trang_thai

Trạng thái tiếp nhận hồ sơ, tham khảo bảng danh mục trạng thái hồ sơ tại mục 4.1

No

Int

  1.  

Ngay_tra

Ngày trả kết quả hồ sơ theo quy định

Ngày trả = Ngày đăng ký + 2 ngày

Theo định dạng: DD/MM/YYYY

Yes

Date

 Bảng 4: Tham số chuỗi json trả về của API lấy thông tin chi tiết một hồ sơ

Ví dụ:

"<soap:Envelope xmlns:soap=""http://www.w3.org/2003/05/soap-envelope"">

    <soap:Body>

        <ns2:getDetailHoSoResponse xmlns:ns2=""http://services.cms.fpt/"">

            <return>

                <hsid>498511121</hsid>

                <cqtc_ma>1279</cqtc_ma>

                <ten_hs>Ki&#x1ec3;m &#x111;&#x1ecb;nh Chung c&#x1b0; s&#x1ed1; 72/8 Tr&#x1ea7;n Qu&#x1ed1;c To&#x1ea3;n, ph&#x1b0;&#x1edd;ng 8, qu&#x1ead;n 3</ten_hs>

                <ma></ma>

                <kieu_hs>2</kieu_hs>

                <nguoi_dk>trangdvciq31</nguoi_dk>

                <email>thanhtranglam@gmail.com</email>

                <sdt_didong>0764826576</sdt_didong>

                <ngay_dk>05/05/2020</ngay_dk>

                <nguoi_tao></nguoi_tao>

                <ngay_tao></ngay_tao>

                <ngay_tra>07/05/2020</ngay_tra>

                <nguoi_pd></nguoi_pd>

                <ngay_pd></ngay_pd>

                <trang_thai>1</trang_thai>

                <kieu_tiep_nhan>1</kieu_tiep_nhan>

            </return>

        </ns2:getDetailHoSoResponse>

    </soap:Body>

</soap:Envelope>"

 

Mô tả:

    • {tuNgay}: Là Ngày >= ngày hồ sơ được gửi đăng ký thành công theo định dạng ngày DDMMYYYY
    • {denNgay}: Là Ngày <= ngày hồ sơ được gửi đăng ký thành công theo định dạng ngày DDMMYYYY

Ví dụ: /nganSach/GetHoSoTheoKyTn?tuNgay=05052020&denNgay=06052020

  • Đầu vào:
    • Header:
      • Authorization: Bearer {token} (token sinh ra từ API lấy thông tin token phía trên)
      • Content-Type: application/soap+xml;charset=UTF-8
      • lgspaccesstoken: Base64
    • Body:
      • grant_type: client_credentials
  • Đầu ra:
    • Chuỗi json chứa thông tin trả về

STT

Tên tham số

Ý nghĩa tham số

Null

Kiểu dữ liệu

  1.  

Cqtc_ma

Mã cơ quan tài chính

No

String

  1.  

Cqtc_ten

Tên cơ quan tài chính

No

String

  1.  

Hso_bo_sung

Tổng số hồ sơ bị từ chối và yêu cầu bổ sung thông tin trong khoảng thời gian từ ngày tiếp nhận từ đến ngày tiếp nhận đến

No

BigInt

  1.  

Hso_cho_dung_han

Tổng số hồ sơ chưa giải quyết còn hạn xử lý: là hồ sơ có thời gian trả kết quả theo quy định >= ngày hiện tại

No

BigInt

  1.  

Hso_cho_qua_han

Tổng số hồ sơ chưa giải quyết đã quá hạn xử lý: là hồ sơ có thời gian trả kết quả theo quy định  < ngày hiện tại

No

BigInt

  1.  

Hso_dung_han

Tổng số hồ sơ được giải quyết đúng hạn: là các hồ sơ có ngày nộp hồ sơ nằm trong khoảng ngày tiếp nhận từ và tiếp nhận đến và có thời gian xử lý hồ sơ = 2 ngày

No

BigInt

  1.  

Hso_ky_truoc

Tổng số hồ sơ từ kỳ trước chuyển sang( là những hồ sơ có ngày nộp trước ngày tiếp nhận từ(ngay_tn_tu) và chưa được xử lý xong trước ngày đó )

No

BigInt

  1.  

Hso_qua_han

Tổng số hồ sơ được giải quyết quá hạn: là các hồ sơ có ngày nộp hồ sơ nằm trong khoảng ngày tiếp nhận từ và tiếp nhận đến và có thời gian xử lý hồ sơ > 2 ngày

No

BigInt

  1.  

Hso_trong_ky

Tổng số hồ sơ tiếp nhận trong kỳ: là các hồ sơ được có ngày đăng ký và ngày trả kết quả nằm trong ngày tiếp nhận từ và ngày tiếp nhận đến

No

BigInt

  1.  

Hso_truoc_han

Tổng số hồ sơ được giải quyết trước hạn: là các hồ sơ có ngày nộp hồ sơ nằm trong khoảng ngày tiếp nhận từ và tiếp nhận đến và có thời gian xử lý hồ sơ < 2 ngày

No

BigInt

 Bảng 5: Tham số chuỗi json trả về của API tổng hợp danh sách kết quả giải quyết hồ sơ đối với hồ sơ tiếp nhận trực tuyến

Ví dụ:

"<soap:Envelope xmlns:soap=""http://www.w3.org/2003/05/soap-envelope"">

    <soap:Body>

        <ns2:getHoSoTheoKyTnResponse xmlns:ns2=""http://services.cms.fpt/"">

            <return>

                <cqtc_ma>1279</cqtc_ma>

                <cqtc_ten>S&#x1edf; tài chính H&#x1ed3; Chí Minh</cqtc_ten>

                <hso_bo_sung>0</hso_bo_sung>

                <hso_cho_dung_han>5</hso_cho_dung_han>

                <hso_cho_qua_han>0</hso_cho_qua_han>

                <hso_dung_han>0</hso_dung_han>

                <hso_ky_truoc>2</hso_ky_truoc>

                <hso_qua_han>0</hso_qua_han>

                <hso_trong_ky>5</hso_trong_ky>

                <hso_truoc_han>0</hso_truoc_han>

            </return>

        </ns2:getHoSoTheoKyTnResponse>

    </soap:Body>

</soap:Envelope>"

 

  1. CÁC DANH MỤC
    1. Danh mục trạng thái hồ sơ

STT

Trạng thái

Ý nghĩa trạng thái

1

1

Trạng thái chờ tiếp nhận

2

2

Trạng thái từ chối tiếp nhận

3

3

Trạng thái đã tiếp nhận

4

4

Trạng thái đóng

5

5

Trạng thái hủy

6

6

Trạng thái Đã phê duyệt

    1. Danh mục kiểu hồ sơ

STT

Mã kiểu hồ sơ

Ý nghĩa kiểu hồ sơ

1

DVSDNS

Hồ sơ dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị có quan hệ với ngân sách nhà nược, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách

2

DACBDT

Hồ sơ dùng cho dự án đầu tư ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư

3

DATHDT

Hồ sơ dùng cho dự án đầu tư ở giai đoạn thực hiện đầu tư

4

TBCGD

Hồ sơ dùng cho dự án thay đổi giai đoạn từ chuẩn bị đầu tư sang thực hiện đầu tư

5

TDTT

Hồ sơ dung cho dự án/đơn vị đăng ký thay đổi thông tin

Danh sách tệp tin đính kèm

  • HCM_LGSP_CapMaSoNganSach_v1.0.docx